ZERO Network là gì? Tìm hiểu về layer-2 với khả năng miễn phí giao dịch

ZERO Network là layer-2 đầu tiên cho phép người dùng ví Zerion giao dịch, mint NFT, swap và bridge token mà không cần phải trả phí gas. Vậy ZERO Network là gì? Hãy cùng Coin68 tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

ZERO Network là gì? Tìm hiểu về layer-2 với khả năng miễn phí giao dịch

ZERO Network là blockchain layer-2 trên Ethereum được phát triển bởi Zerion, dự án ví web3 hỗ trợ đa blockchain. Được xây dựng dựa trên bộ công cụ SDK ZK Stack của ZKsync, ZERO Network hứa hẹn mang lại khả năng mở rộng và tính ổn định cao, đồng thời mở ra cơ hội tích hợp thêm nhiều dự án ZK-rollup khác vào hệ sinh thái của mình.

ZERO Network là gì?

Điểm đặc biệt của ZERO Network là khả năng sử dụng token ERC-20 để trả phí gas, có nghĩa là người dùng sẽ không cần đến ETH để chi trả phí gas cho các hoạt động onchain như trước. Ngoài ra, đối với những người dùng ví Zerion và nhà phát triển dApp, ZERO Network sẽ tài trợ toàn bộ phí gas cho các giao dịch của họ. Đây được cho là một lợi thế cạnh tranh của ZERO Network so với các đối thủ layer-2 khác trên Ethereum.

ZERO Network sử dụng doanh thu của chính mình để trang trải phí gas cho những người dùng sử dụng ví Zerion, cho phép họ thực hiện các giao dịch mà tốn phí, mang lại trải nghiệm mượt mà và loại bỏ rào cản đối với việc áp dụng blockchain trên diện rộng.

ZERO Network tương thích với EVM, cho phép các nhà phát triển dễ dàng chuyển các ứng dApp hiện có từ Ethereum hoặc các mạng layer-2 khác sang hệ sinh thái của mình.

ZERO Network kế thừa các tính năng Account Abstraction từ ZKsync, cho phép các tài khoản giao dịch có thể kết hợp các logic phức tạp tương tự như hợp đồng thông minh. Ngoài ra, layer-2 này còn hỗ trợ tính năng Paymasters, cho phép người dùng có thể dùng nhiều loại token khác nhau để trả phí gas.

ZERO Network được hưởng lợi từ bảo mật của Ethereum thông qua việc sử dụng công nghệ ZK-rollup. 

Các giao dịch trên ZERO Network được xác nhận tức thời (dưới 1 giây). Chi tiết giao dịch được hiển thị ngay lập tức trong giao diện người dùng và tài sản có thể được sử dụng ngay lập tức để thực hiện các giao dịch tiếp theo.

Zero Network cung cấp chương trình tài trợ dành riêng cho các nhà phát triển muốn xây dựng trên nền tảng này. Ngoài ra, các nhà phát triển có thể tận dụng API của Zerion để truy cập dữ liệu blockchain theo thời gian thực.

ZERO Network sử dụng hệ thống tính điểm để đánh giá các địa chỉ ví và đảm bảo phân phối giao dịch miễn phí công bằng, ngăn chặn việc lạm dụng.

Chi phí trên ZERO Network bao gồm 2 loại:

Nhưng thay vì để người dùng chi trả như các layer-2 khác, ZERO Network lại sử dụng chính doanh thu của mình để trang trải các loại các loại phí trên. Tuy nhiên, điều này chỉ được áp dụng cho người dùng ví Zerion. 

Fee model của ZERO Network

Cụ thể, mô hình hoạt động của ZERO Network được chia là 2 phần như sau:

Toàn bộ phí gas cần thiết cho giao dịch được ZERO Network tự động xử lý thông qua doanh thu của mạng, giúp người dùng không phải trực tiếp thanh toán phí. Đồng thời, mạng lưới sử dụng hệ thống Onchain DNA để kiểm soát giao dịch spam và bảo vệ hiệu suất hoạt động, đảm bảo trải nghiệm liền mạch và an toàn cho người dùng.

Đội ngũ phát triển của ZERO Network

Như đã nói ở trên, ZERO Network được phát triển bởi đội ngũ ví Zerion, bao gồm các thành viên như:

ZERO Network chưa có kế hoạch token, Coin68 sẽ cập nhật khi có thêm thông tin.

Trên đây là toàn bộ thông tin về dự án ZERO Network. Thông qua bài viết này, Coin68 hy vọng bạn đọc sẽ nắm được những thông tin cơ bản về dự án ZERO Network để tự đưa ra quyết định đầu tư cho riêng mình. Chúc bạn đầu tư thành công!

Related Posts

Hot Posts



Video Posts


CryptoCurrencyUSDChange 1hChange 24hChange 7d
Bitcoin59,212 0.13 % 1.82 % 2.14 %
Ethereum2,280.2 0.33 % 0.45 % 8.03 %
XRP0.4984 0.26 % 3.12 % 9.45 %
Tether1.000 0.10 % 0.04 % 0.10 %
Solana186.42 0.49 % 1.90 % 26.06 %
BNB354.77 0.58 % 0.77 % 8.68 %
USDC0.9991 0.18 % 0.16 % 0.12 %
Dogecoin0.1839 1.76 % 0.59 % 37.68 %
Cardano0.6331 0.47 % 2.16 % 11.66 %
Lido Staked Ether3,056.3 0.68 % 5.83 % 15.67 %